ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
![]() |
Số: 1726/GDĐT Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 7 năm 2012
THÔNG BÁO
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN
Năm học 2012 – 2013
I. LỚP CHUYÊN.
STT
|
Trường
|
Lớp chuyên
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng 2
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn
| |||
1
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
Anh văn
|
36.75
|
37.00
|
Hoá học
|
37.75
|
38.00
| ||
Vật lí
|
34.50
|
35.00
| ||
Sinh học
|
37.25
|
37.75
| ||
Tin học
|
33.25
|
33.75
| ||
Toán
|
34.50
|
34.75
| ||
Ngữ văn
|
37.50
|
38.00
| ||
2
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
Anh văn
|
34.75
|
35.25
|
Hoá học
|
34.50
|
35.00
| ||
Vật lí
|
30.50
|
31.00
| ||
Toán
|
31.75
|
32.00
| ||
Ngữ văn
|
36.00
|
36.50
| ||
3
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Anh văn
|
35.25
|
35.75
|
Hoá học
|
33.75
|
34.25
| ||
Vật lí
|
32.00
|
32.50
| ||
Toán
|
32.00
|
32.50
| ||
Ngữ văn
|
36.50
|
37.00
| ||
4
|
THPT Gia Định
|
Anh văn
|
33.00
|
33.50
|
Hoá học
|
31.50
|
32.00
| ||
Vật lí
|
26.25
|
26.75
| ||
Toán
|
29.00
|
29.50
| ||
Ngữ văn
|
34.00
|
34.50
| ||
5
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
Anh văn
|
28.50
| |
Hoá học
|
26.50
| |||
Vật lí
|
20.00
| |||
Sinh học
|
23.50
| |||
Toán
|
24.50
| |||
Ngữ văn
|
31.00
| |||
6
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Anh văn
|
25.00
| |
Hoá học
|
25.75
| |||
Vật lí
|
22.50
| |||
Toán
|
21.00
| |||
7
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Anh văn
|
30.00
| |
Hoá học
|
30.75
| |||
Vật lí
|
26.00
| |||
Toán
|
23.50
| |||
Ngữ văn
|
29.00
| |||
8
|
THPT Củ Chi
|
Anh văn
|
19.00
| |
Hoá học
|
20.00
| |||
Vật lí
|
19.00
| |||
Toán
|
19.00
| |||
9
|
THPT Trung Phú
|
Anh văn
|
19.00
| |
Hoá học
|
23.25
| |||
Vật lí
|
19.00
| |||
Toán
|
19.00
|
II. LỚP KHÔNG CHUYÊN
STT
|
TRƯỜNG
|
Nguyện vọng 3
|
Nguyện vọng 4
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn
| ||
1
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
29.75
|
30.25
|
2
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
29.00
|
29.50
|
GIÁM ĐỐC
Đã ký và đóng dấu
Lê Hồng Sơn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét