Thứ Hai, 30 tháng 7, 2012

Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP HCM 2010-2011


Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TPHCM năm 2011

Tradiemthi.net- Chiều 27/7 ĐH Bách Khoa TPHCM đã công bố điểm chuẩn vào trường theo ngành như sau:

Ngành QSBTên ngànhChỉ tiêuTheo  NV1Xét theo NV1B
Điểm
chuẩn
Số
TT1
Điểm
chuẩn
Số
TT2
Khối A
106Công nghệ Thông tin33018.5348Không xét NV1B
108Điện – Điện tử66018.5720Không xét NV1B
109Cơ khí -Cơ Điện tử50017547Không xét NV1B
112Kỹ thuật Dệt may7015681621
114CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học43018.5574Không xét NV1B
115Xây dựng52019569Không xét NV1B
120Kỹ thuật Địa chất – Dầu khí15018183Không xét NV1B
123Quản lý công nghiệp16017195Không xét NV1B
125KT & Quản lý Môi trường160161291785
126KT  Giao thông1801611316.586
127KT Hệ thống Công nghiệp8015.55717.540
129Kỹ thuật Vật liệu20015.510316.5132
130Trắc địa9015551656
131Vật liệu và Cấu kiện XD8015.54617.560
136Vật lý KT – Cơ KT15015981777
Cộng khối A :37603805557
Khối V
117Kiến trúc DD & CN4021.550Điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 trở lên.
Như vậy, có 3 ngành điểm chuẩn giảm mạnh so với mùa thi trước là Xây dựng, Công nghiệp hóa – thực phẩm – sinh học, CNTT.
Một số ngành như Kiến trúc, Hệ thống công nghiệp, điểm chuẩn chỉ giảm 0,5 điểm. Năm nay, trường lấy nguyện vọng 1 (NV1) thấp nhất là 15 điểm, cao nhất là 19 điểm, ngành Kiến trúc dân dụng – Công nghiệp (khối V) lấy 21,5 điểm (Toán nhân hệ số 2).
Trường có tổng cộng hơn 3.800 thí sinh trúng tuyển NV1 và NV1B (rớt NV1, đăng kí chuyên ngành). Trường không nhận xét tuyển thí sinh ở NV2. Hệ CĐ trường sẽ nhận 150 chỉ tiêu đối với các thí sinh có điểm bằng hoặc lớn hơn điểm sàn hệ CĐ do Bộ GD&ĐT quy định năm nay.
(Nguồn VTCNew)


Điểm chuẩn chi tiết cho từng ngành  trong năm 2010 :
Ngành QSB
Tên ngành
Chỉ tiêu
Theo  NV1
Xét theo NV1B
Đăng ký NV2
Điểm chuẩn
Số
TT1
Điểm chuẩn
Số
TT2
Chỉ tiêu
Điểm nhận đơn NV2
            Khối A
106
Công nghệ Thông tin
330
19
354
Không xét NV1B & NV2
108
Điện - Điện tử
650
18.5
689
Không xét NV1B & NV2
109
Cơ khí -Cơ Điện tử
500
17
463
18
77
Không xét NV2
112
Công nghệ Dệt may
70
15
26
15
18
50
15
114
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học
410
19
502
Không xét NV1B & NV2
115
Xây dựng
520
20
579
Không xét NV1B & NV2
120
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí
150
18
199
Không xét NV1B & NV2
123
Quản lý công nghiệp
160
17
180
Không xét NV1B & NV2
125
KT & Quản lý Môi trường
160
16
133
17
54
Không xét NV2
126
KT Giao thông
160
16
120
17
51
Không xét NV2
127
KT Hệ thống Công nghiệp
80
15
44
15
40
Không xét NV2
129
Kỹ thuật Vật liệu
200
15.5
123
16
102
Không xét NV2
130
Trắc địa
(Trắc địa-Địa chính-GIS)
90
15
42
15
57
Không xét NV2
131
Vật liệu và Cấu kiện XD
80
15.5
42
18
56
Không xét NV2
136
Vật lý KT - Cơ KT
150
15
92
15
71
Không xét NV2

Cộng khối A : 3710

3588

526
50

            Khối V
Ghi chú
117
Kiến trúc DD & CN
40
21
54
Điểm môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 trở lên. Điểm chuẩn tính: Toán hệ số 2, Vật lý và Năng khiếu hệ số 1.
Xét tuyển vào các lớp đặc biệt - chất lượng cao (Hồ sơ đăng ký và thông tin hướng dẫn sẽ gửi trực tiếp cho thí sinh đủ điều kiện xét tuyển.)
- Xét tuyển các lớp “Đào tạo Quốc tế”. Đối tượng: tất cả các thí sinh thi khối A đạt điểm sàn ĐH của Bộ GD-ĐT(kể cả đã trúng tuyển) có khả năng theo học bằng tiếng Anh. Hạn chót nộp hồ sơ tại trường: ngày 25-08-2010.  
- Xét tuyển vào “Chương trình Đào tạo tiên tiến” học theo chương trình của  Đại học Illinois – Mỹ (dự án của Bộ GD-ĐT). Đối tượng: tất cả các thí sinh có khả năng theo học ngay bằng tiếng Anh, đạt điểm sàn ĐH của Bộ GD-ĐT. Hạn chót nộp hồ sơ tại trường: ngày 25-8-2010.
- Xét tuyển đào tạo liên thông với đại học Nagaoka- Nhật (tăng cường tiếng Nhật) dành cho các thí sinh trúng tuyển vào ngành QSB-108. Xét tuyển chương trình Pháp ngữ –AUF (tăng cường tiếng Pháp) dành cho các thí sinh trúng tuyển vào các ngành QSB-108 hoặc QSB-115. Thí sinh đăng ký tham gia xét tuyển tại ngay địa điểm nhập học: theo giấy báo.
- Xét tuyển vào chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) các thí sinh đã trúng tuyển vào QSB có tổng điểm thi nhân theo hệ số (Toán x3, Lý x2, Hóa x1) đạt từ 42 điểm trở lên.
MINH GIẢNG

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét